0911.199.116

Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép

Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép

Thép là một hợp kim có nhiều ứng dụng trong đời sống. Việc tính toán khối lượng thép là công việc vô cùng quan trọng trong lập dự toán xây dựng.

Satvlosaigon.vn xin gửi tới quý vị công thức tính trọng lượng thép và một số khái niệm liên quan trong bài viết này để quý vị tham khảo. Hi vọng bài viết sẽ là tài liệu hữu ích cho quý vị.

Khối lượng riêng của thép là gì?

Khối lượng riêng của thép (tiếng Anh: Density of steel) là khối lượng của thép tính trên một đơn vị thể tích. Theo bảng tỉ trọng có sẵn, thì khối lượng riêng của thép dao động từ 7850 – 8050 (kg/m3).

Điều đó có nghĩa là cứ một mét khối thép dao động từ 7850 kg cho tới 8050 kg, tùy theo thành phần thép là gì.

Công thức tính khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép được tính bằng công thức dưới đây:

D = m / V  (kg/m3)

Trong đó:

  • D là khối lượng riêng của thép (Đơn vị kg/m3)
  • m là khối lượng của thép (đơn vị kg)
  • V là thể tích của thép (đơn vị là m3)

Bảng khối lượng riêng của một số vật liệu phổ biến

Chất

Khối lượng riêng

Sắt

7800 (kg/m3)

Nước

1 (g/cm3)

Nhôm

2601 – 2701 (kg/m3)

Đồng

8900 (kg/m3)

Vàng

19300 (kg/m3)

Thép

7850 (kg/m3)

Chì

11350 (kg/m3)

Inox 201/304/304L

7930 (kg/m3)

Inox 310/310s/ 316L/347

7980(kg/m3)

Phân biệt khối lượng riêng & trọng lượng riêng của thép

Trên thực tế, khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau. Tuy nhiên, rất nhiều người nhầm lẫn hai khái niệm này là một.

Theo đó,

Trọng lượng riêng của thép (tiếng Anh: Specific weight of steel) là trọng lực của thép tính trên một đơn vị thể tích.

Công thức tính trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép được tính bằng công thức dưới đây

d = P/V  (N/m3)

Trong đó:

  • d là trọng lượng riêng của thép (Đơn vị N/m3)
  • P là trọng lượng (đơn vị N)
  • V là thể tích ( Đơn vị m3)

Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép đó là

Trọng lượng riêng (d) = khối lượng riêng (D) x 9.81

Công thức tính trọng lượng thép

Trọng lượng (hoặc khối lượng) thép được tính bằng cách lấy khối lượng riêng của thép nhân với thể tích của thép. (Đơn vị là kg)

m = D.V (kg)

(Công thức này được suy ra từ công thức tính khối lượng riêng của thép ở trên)

 

Công thức tính khối lượng thép tấm

Thép tấm được tính bằng công thức dưới đây:

Trọng lượng (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x khối lượng riêng (g/m3)

Công thức tính trọng lượng thép tấm cũng có thể sử dụng để tính trọng lượng thép cuộn, thép lập là, thép đặc vuông.

Công thức tính khối lượng thép ống tròn

Thép ống tròn được tính bằng công thức dưới đây:

Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T (mm) x [O.D (mm) – T(mm)] x L (m) x khối lượng riêng (g/m3)

Công thức tính khối lượng thép hộp vuông

Thép hộp vuông được tính bằng công thức dưới đây:

Trọng lượng (kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x 0.001 x L(m) x khối lượng riêng (g/m3)

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật được tính bằng công thức dưới đây:

Trọng lượng (kg) = [ 2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm) x L(m) x Khối lượng riêng (g/m3)

Công thức tính trọng lượng thép cây đặc tròn

Thép tròn đặc được tính bằng công thức dưới đây:

Trọng lượng (kg) = 0.0007854 x O.D (mm) x O.D (mm) x L(m) x Khối lượng riêng (g/m3)

Công thức tính trọng lượng thép cây đặc vuông

Thép đặc vuông được tính bằng công thức dưới đây:

Trọng lượng (kg) = 0.01  W(mm) x W(mm) x L(m) x Khối lượng riêng (g/m3)

Công thức tính trọng lượng thép lục giác đặc

Thép đặc lục giác được tính bằng công thức dưới đây:

Trọng lượng (kg) = 0.00866  x I.D(mm) x L(m) x Khối lượng riêng (g/m3)

 

Trong đó:

  • T : Chiều dày
  • W : Chiều rộng
  • L : Chiều dài
  • A : Cạnh
  • A1 : Cạnh 1
  • A2 : Cạnh 2
  • I.D : Đường kính trong
  • O.D : Đường kính ngoài

Lưu ý (*):  Công thức tính trọng lượng thép ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, không phải là trọng lượng thực tế của sản phẩm vì mỗi nhà sản xuất đều có dung sai khác nhau. Vì vậy, khi mua hàng, quý khách nên thỏa thuận với nhà cung cấp giá bán tính trên kg thực tế.

Bảng tra trọng lượng của thép

Dưới đây là bảng tra trọng lượng các loại thép để quý vị có thể tham khảo nhanh. Không mất thời gian tính toán.

Bảng tra trọng lượng thép tấm

Bảng tra trọng lượng thép tấm
Bảng tra trọng lượng thép tấm

Bảng tra trọng lượng thép góc đều cạnh

Bảng tra trọng lượng thép góc đều cạnh
Bảng tra trọng lượng thép góc đều cạnh
Bảng tra trọng lượng thép góc đều cạnh
Bảng tra trọng lượng thép góc đều cạnh
Bảng tra trọng lượng thép góc đều cạnh
Bảng tra trọng lượng thép góc đều cạnh

Bảng tra trọng lượng thép góc lệch cạnh

Bảng tra trọng lượng thép góc lệch cạnh
Bảng tra trọng lượng thép góc lệch cạnh

Bảng tra trọng lượng thép chữ I

Bảng tra trọng lượng thép chữ I
Bảng tra trọng lượng thép chữ I

Bảng tra trọng lượng thép chữ U

Bảng tra trọng lượng thép chữ U
Bảng tra trọng lượng thép chữ U

Sau khi đọc xong bài viết này, bạn đã phân biệt được hai khái niệm khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép và công thức tính trọng lượng thép như thế nào rồi nhỉ.

Chúc các bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích!

Satvlosaigon.vn là một trang chuyên cung cấp sắt v lỗ, kệ sắt V lỗ chất lượng – Giá rẻ tại tphcm. Quý khách có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Từ khóa tìm kiếm trên google:

Khối lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của đồng

Trọng lượng riêng của đồng

Khối lượng riêng của nước

Trọng lượng riêng của nước

Khối lượng riêng của chì

Trọng lượng riêng của chì

Khối lượng riêng của inox

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chát với nhân viên tư vấn